Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z. Các chất X, Y, Z là :
A. Tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen
B. Tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen
C. Tinh bột, saccarozo, andehit, etilen
D. Tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.
1. chuỗi phản ứng ghi rõ điều kiên ( nếu có )
a. Xenlulozo -----> glucozo -----> Ancol etylic ----> buta 1,3 dien ----> cao su buna
l l-----> etilen ---> PE ( Đoạn này từ ancol etylic xuống nha )
b. Tinh bột ---> glucozo ----> ancol etylic ----> axit axetic -----> etyl axetat
l l----> Vinyl axetat ----> PVA
2. Bằng pản ứng hóa học hãy nhận biết các lọ k nhãn :
a. Glixerol, glucozo, fructozo
b. Glucozo, tinh bột, sacarozo, glixeriol
3. Chuỗi phản ứng
- Glyxin ------> ( +NaOH) Z ------> (+HCL) X ; Glyxin ------> ( +HCL) T ------> (+NaOH ) Y
Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột → H 2 O / H + , t ∘ G l u c o z o → m e n r ư ợ i , t ∘ Ancol etylic
Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 20o thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml):
A. 3,45 lít
B. 19,17 lít
C. 6,90 lít
D. 9,58 lít
Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → HS = 80 % H 2 O / H + glucozơ → HS = 90 % len men ancol etylic. Lên men m gam tinh bột theo sơ đồ chuyển hóa trên, thu được 92 gam ancol etylic. Giá trị của m là:
A. 500
B. 225
C. 250
D. 450
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất X.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ Y.
(3) Hiđrat hoá etilen thu được họp chất hữu cơ Z.
(4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hũu cơ T.
Sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên là (mỗi mũi tên là 01 phản ứng; X, Y, Z, T là các sản phẩm chính)
A. X → Z → T → Y
B. T → Y → X→ Z
C. Z → T → Y → X
D. X → Z → Y → T
Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic
Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 200 thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
A. 19,17 lít.
B. 6,90 lít.
C. 9,58 lít.
D. 3,45 lít.
Đáp án B
Hiệu suất chung cả quá trình là H =0,75.0,8=0,6
Ta có
3,24 kg →
Thể tích ancol tạo ra là 1104 : 0,8 =1380 ml=1,38 lít
Thể tích dung dịch ancol là 1,38 : 0,2 =6,9 lít
Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột → + H 2 O / H + , t 0 Glucozơ → men ancol , t 0 Ancol etylic
Lên men 3,24kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 20° thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
A. 3,45 lít
B. 19,17 lít
C. 6,90 lít
D. 9,58 lít
Chọn đáp án C
Các phản ứng hóa học xảy ra:
Có 3,24 kg tinh bột
⇔ 0,02 kmol C6H10O5, với hiệu suất 75%, 80%
Có nancol = 2nC6H10O5 × (hiệu suất) = 2 × 0,02 × 0,75 × 0,8 = 0,024 kmol.
dancol = 0,8 g/mL
⇔ 0,8 kg/L
⇒ Vancol 20° = 0,024 × 46 ÷ 0,8 ÷ 0,2 = 6,9 lít.
Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột → + H 2 O / H + , t ° Glucozơ → m e n a n c o l , t ° Ancol etylic
Lên men 3,24kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 20° thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
A. 3,45 lít
B. 19,17 lít
C. 6,90 lít
D. 9,58 lít
Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Đáp án C
Cac chất trên đều có thê biến đổi qua lại với nhau dựa vào cac phản ứng :
anken + HCl → dẫn xuất clorua ; anken + H2O /H+ → ancol ;
dẫn xuất clorua + NaOH/C2H5OH → anken ; dẫn xuất clorua + NaOH/H2O → ancol
ancol + SOCl2 → dẫn xuất clorua ; ancol + H2SO4(đặc, 170×C) → anken.
Vậy sơ đồ có thể : etilen : (1) ; etyl clorua (2) ; ancol etylic (3)
1 → 2 → 3 ; 1 → 3 → 2 ; 2 → 1 → 3 ; 2 → 3 → 1 ; 3 → 1 → 2 ; 3 → 2 → 1.
Câu 1 : Thực hiện dãy chuyển hóa sau :
a) Tinh bột ➜(1) Glucozo ➜(2) Rượu etylic ➜(3) Axit axetic ➜(4) Etylaxetat.
↑(5) ↓(6) ↓(7) ↓(8)
Khí cacbonic Axit gluconic Natri etylat Natri axetat
b) Axetilen ➜ Etilen ➜ Khí cacbonic ➜ Tinh bột ➜ Đường Glucozơ ➜Rượu Etylic ➜ Etylaxetat.
nhận biết hóa chất bằng PTHH
a) 4 lọ khí hidro, metan, etilen , cacbondioxit
b) 3 lọ chất lỏng: rượu etylic, axit axetic, dd gucozo
c) 4 lọ chất lỏng: đd glucozo ,dd rượu etylic ,dd axetic ,dd saccarozo
d) 4 lọ chất lỏng : dd glucozo , dd rượ etylic, dd axit axetic, hồ tinh bột